Văn phòng du học Phong Vân chuyên:
- Dịch thuật hồ sơ du học;
- Tư vấn thủ tục du học các nước như: Mỹ, Anh, Úc, Singapore, Thụy Sĩ, Đức, Hà Lan,.
- Tư vấn thông tin visa du lịch các nước;
- Nhận điền các đơn xin thị thực Mỹ qua mạng, và đặt lịch phỏng vấn;
- Vé máy bay cho học sinh du học,...
- Sắp xếp chỗ ở, đưa đón tại sân bay cho học viên.
- Có đại diện tại các nước hỗ trợ 24/24
- Hỗ trợ phụ huynh đi thăm con, thăm thân nhân ở nước ngoài
Với đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn giáo dục, chúng tôi làm việc với phong cách chuyên nghiệp, uy tín với khách hàng.
Kính mời quý phụ huynh và các em học sinh có nhu cầu về du học hãy đến văn phòng chúng tôi để được tư vấn.
Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu du học của các em học sinh và quý vị phụ huynh, công ty PHONG VÂN có đôi lời gửi đến quý phụ huynh và các em học sinh về chi phí sinh hoạt bang Adelaide, Australia
Chi phí sinh hoạt bang Adelaide
Là thành phố dễ thích nghi nhất Australia
Theo khảo sát quốc tế về chi phí sinh hoạt hàng năm của Mercer, Adelaide thường đạt mức xếp hạng cao như là một trong thành phố có mức sống dễ chịu. Adelaide cũng là một trong những thành phố dễ thích nghi ở Australia. Con số thống kê chỉ ra rằng chi phí sinh hoạt ở Adelaide rẻ hơn Sydney 24%, rẻ hơn Melbourne 21%, rẻ hơn Perth 12% và rẻ hơn Brisbane 8%.
Sinh viên quốc tế sẽ cần khoảng 14.000 đô la Australia/năm hoặc 270 đô la Australia/tuần để có thể sinh sống ở Adelaide. Tuỳ thuộc vào cách sống của bản thân, bạn có thể chi tiêu nhiều hơn hoặc ít hơn (đây chỉ là hướng dẫn sơ bộ. Nên nhớ rằng chi phí sinh hoạt sẽ riêng biệt với học phí)
Chi phí sinh hoạt trung bình hàng tuần ở Adelaide
AUD USD CNY KRW EUR
Accommodation (shared or single) $90-$250 $59-$163 400-1112 80,520-223,667 €46-€127
Telephone/postage $10-$30 $7-$20 44-133 8,965-26,907 €5-€15
Food (eating at home) $80-$100 $52-$65 355-445 71,752-89,690 €41-€51
Transport $15-$20 $10-$13 67-89 13,454-17,952 €8-€10
Electricity/Gas $15-$20 $10-$13 67-89 13,453-17,952 €8-€10
Clothes/Entertainment $35+ $23+ 156+ 31,431+ €18+
TOTAL $245-$455 $161-$297 1,089-2,024 219,575-407,589 €126-€231
Những vật dụng thường mua ở Adelaide
AUD USD CNY KRW EUR
Bowl of noodles $4.50-$5.50 $2.93-$3.58 20.10-24.57 4,041-4,939 €2.30-2.81
Slice of pizza $3.00-$5.50 $1.95-$3.58 13.40-24.60 2,691-4,939 €1.53-2.81
Bread loaf $3.07 $2.00 13.71 2,753 €1.57
Milk (2 litres) $3.20 $2.08 14.30 2,870 €1.64
Bottle of water (600ml) $2.00 $1.30 8.94 1,793 €1.02
Takeaway coffee $3.00 $1.95 79.50 2,691 €1.53
McDonalds Big Mac $3.60 $2.35 16.08 3,228 €1.84
Newspaper $1.25-$2.00 $0.81-1.31 5.59-8.94 1,123-1,794 €0.64-1.02
Cinema ticket $12.00 $7.85 53.65 10,759 €6.13
Phone call (local) $0.50 $0.32 223 448 €0.26
Bus/Train/Tram Ticket (single) $1.20-$2.10 $0.78-1.37 5.37-9.38 1,076-1,883 €0.61-1.07
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ :
Văn phòng tư vấn du học PHONG VÂN :
ĐC : 30/11C Mạc Đỉnh Chi - P.ĐaKao - Quận 1 - TP.HCM
Tel: (08) 6660 2319 - 6678 0892 Fax: (08) 6291 4147
Hotline: 090 8888 516 - 090 8888 401
Email:
[email protected] Website: phongvanduhoc.edu.vn