CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC PHƯƠNG ĐÔNG
Add: PHÒNG 202 TÒA NHÀ C6 khối II (Đối diện cung thi đấu điền kinh trên đường Trần Hữu Dực) , KHU ĐÔ THỊ MỸ ĐÌNH 1 , MỸ ĐÌNH , TỪ LIÊM, HÀ NỘI
CS2. ĐƯỜNG 3/2, PHƯỜNG 11, QUẬN 10, TP HỒ CHÍ MINH.
Tel/ Fax: (04) 6287 3072
Hotline: 0978.588.987 ( Mss Mai )
Website: giaoducphuongdong.edu.vn
Email:
[email protected]THÔNG BÁO
V/v: Mở lớp tập huấn về kỹ thuật An Toàn Vận Hành Nồi Hơi
A. NỘI DUNG HỌC:
Nguyên lý hoạt động, phân loại nồi hơi, kết cấu một số loại nồi hơi thông dụng;
- Nguyên nhân gây đóng cáu cặn và ăn mịn kim loại nồi hơi, biện pháp ngăn ngừa;
- Hệ thống xử lý nước cấp nồi hơi, các phương pháp xử lý nước cấp nồi hơi;
- Hệ thống cấp đốt nhiên liệu nồi hơi;
- Nguyên lý hoạt động và cách hiệu chỉnh các thiết bị kiểm tra, đo lường, bảo vệ an toàn nồi hơi;
- Lịch xích bảo trì, bảo dưỡng nồi hơi;
- Các phương pháp bảo quản, phòng mòn nồi hơi khi ngưng hoạt động;
- Quy trình vận hành nồi hơi;
- Quy trình xử lý sự cố trong vận hành nồi hơi;
- Trích quy định trách nhiệm quản lý, sửa chữa, vận hành nồi hơi theo QCVN 01:2008/BLĐTBXH;
1. Các kiến thức cơ bản:
Stt Nội dung Yêu cầu cần đạt
1 Các khái niệm cơ bản về nhiệt và truyền nhiệt. - Khái niệm về nước sôi, hơi bão hòa, hơi quá nhiệt. Nguyên lý của quá trình biến từ nước thành hơi trong nồi hơi.
- Khái niệm về sự cháy: cháy hoàn toàn, cháy không hoàn toàn.
2 Cấu tạo chung và các thông số đặc trưng của nồi hơi - Khái niệm về các loại nồi hơi cơ bản: nồi hơi ống lò, ống lửa ; nồi hơi ống nước ; nồi hơi ống nước đứng công suất nhỏ.
- Các thông số kỹ thuật đặc trưng của nồi hơi: công suất, áp suất thiết kế, áp suất làm việc cho phép, diện tích truyền nhiệt.
3 Cấu tạo của nồi hơi mà người lao động đang vận hành Cấu tạo chi tiết, công dụng của các bộ phận nồi hơi đang vận hành.
4 Các thiết bị phụ, cơ cấu đo kiểm lắp trên nồi hơi mà người học đang vận hành
4.1 Van an toàn - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vị trí lắp đặt, áp suất mở của các van an toàn.
- Quy trình trông coi, kiểm tra van an toàn
4.2 Áp kế - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của áp kế.
- Yêu cầu của tiêu chuẩn an toàn về số lượng, vị trí lắp đặt, thang đo, chế độ kiểm định áp kế.
- Quy trình trông coi, bảo dưỡng, kiểm tra áp kế.
4.3 Ống thủy Làm cho người học nắm được:
- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các ống thủy.
- Quy trình trông coi, bảo dưỡng, kiểm tra ống thủy.
4.4 Van xả đáy - Sơ đồ nguyên lý của hệ thống xả đáy nồi hơi
- Cấu tạo của van xả
- Ảnh hưởng của việc xả đáy nồi hơi đến chất lượng nước lò.
- Quy trình xả đáy, trông coi, bảo dưỡng hệ thống xả đáy.
4.5 Rơ le áp suất - Nguyên lý hoạt động của rơ le áp suất.
- Áp suất cài đặt của các rơ le áp suất
- Quy trình trông coi, bảo dưỡng rơ le áp suất.
4.6 Hệ thống kiểm soát mực nước - Phân loại, nguyên lý hoạt động của rơ le mức nước.
- Yêu cầu kiểm soát mức nước trong nồi hơi.
- Quy trình trông coi, bảo dưỡng, kiểm tra hệ thống kiểm soát mực nước.
4.7 Các van khóa, van một chiều Làm cho người học nắm được vai trò, quy trình sử dụng, bảo dưỡng các van.
5 Hệ thống cấp nước - Sơ đồ, nguyên lý hoạt động của hệ thống cấp nước.
- Yêu cầu về số lượng, công suất, áp suất của bơm cấp nước. Quy trình vận hành, bảo dưỡng bơm cấp nước.
- Quy trình trông coi khi vận hành, quy trình kiểm tra khả năng bảo vệ của hệ thống tự động bảo vệ cạn nước.
6 Hệ thống đốt nhiên liệu - Nồi hơi đốt dầu: đặc tính của dầu (điểm bắt cháy, độ nhớt, các nguyên lý tán sương, yêu cầu gia nhiệt) ; hệ thống cung cấp và đốt dầu: bơm dầu, bộ gia nhiệt, lọc dầu, bộ đốt
- Nồi hơi đốt nhiên liệu rắn: nguyên lý cấu tạo, quy trình vận hành và bảo dưỡng hệ thống đốt nhiên liệu rắn (thủ công, ghi xích, than bột, tầng sôi v.v.)
- Nồi hơi đốt nhiên liệu khí: hệ thống cấp khí, vòi đốt khí.
7 Hệ thống gió - khói - Nguyên lý của hệ thống cung cấp không khí và thải khói: tự nhiên hay cưỡng bức, công dụng của quạt gió, quạt hút, ống khói.
- Nguyên lý cấu tạo, quy trình trông coi, kiểm tra và bảo dưỡng quạt gió, quạt khói, ống khói, van gió, van khói.
- Nguyên nhân, tác hại, các biện pháp phòng tránh hiện tượng ăn mòn, mài mòn trong buồng đốt, đường khói.
8 Nước cấp và hệ thống xử lý nước - Nguyên nhân tồn tại và ảnh hưởng của các tạp chất trong nước cấp , nước lò.
- Hiện tượng và tác hại, các biện pháp phòng tránh cáu cặn, ăn mòn bên trong lò hơi.
- Nguyên lý, sơ đồ hệ thống xử lý nước trong lò, ngoài lò
- Quy trình vận hành, bảo dưỡng hệ thống xử lý nước.
2. Các kiến thức về an toàn, quy trình làm việc và xử lý sự cố:
1 Các sự cố cơ bản có liên quan đến thiết bị áp lực Làm cho người học hiểu được khái niệm, nguyên nhân và các biện pháp phòng ngừa đối với các sự cố cơ bản có liên quan đến thiết bị áp lực:1) Nổ vỡ. 2) Xì hở, rò rỉ
2 Quy trình vận hành, xử lý sự cố - Các thao tác thông rửa ống thủy, áp kế, xả đáy, thao tác kiểm tra hệ thống tự động bảo vệ cạn nước.
- Quy trình cụ thể trong việc khởi động, ngừng nồi và trông coi trong quá trình vận hành kể cả tuần tự đóng mở các van, thao tác các thiết bị phụ, kiểm soát và điều chỉnh nhiên liệu, không khí, nước và áp suất. Yêu cầu về ghi chép nhật ký vận hành, bảo dưỡng sửa chữa nồi hơi.
- Nắm được hiện tượng, nguyên nhân, nguyên tắc xử lý, quy trình xử lý các sự cố: thiếu nước, đầy nước, quá áp, tắt lửa, nổ buồng đốt, xì hở các bộ phận chịu áp lực, hư hỏng hệ thống cấp nước.
- Nắm được quy trình cô lập, làm vệ sinh, bảo quản nồi hơi khi dừng lò trong thời gian dài.
- Nắm được các công việc cần thiết để chuẩn bị, phục vụ kiểm tra, kiểm định: nội dung tài liệu kỹ thuật, công tác vệ sinh, yêu cầu thử thủy lực.
3 Các yêu cầu của quy phạm, tiêu chuẩn an toàn về nồi hơi, bình áp lực - Yêu cầu của các quy định hiện hành liên quan đến bản thân người vận hành: trách nhiệm, chứng chỉ, bồi dưỡng, sát hạch định kỳ v.v.
- Yêu cầu của quy định hiện hành về công tác kiểm tra, kiểm định kỹ thuật an toàn đối với nồi hơi mà người học đang vận hành.
B. THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ:
Phí Huấn luyện : 800.000 VNĐ/01 học viên (Bao gồm Tài liệu, Bút, ăn uống giữa buổi)
Thời gian tập huấn: 2 ngày/khóa.
Hình thức đăng ký:
- Học viên đăng ký trước ngày khai giảng qua điện thoại, email, YM
- 2 ảnh 3x4, 1 CMT photo
- Nộp tiền mặt tại địa điểm học hoặc chuyển khoản.
Kết quả đạt được sau khóa học
- Nắm vững các kiến thức về an toàn trong vận hành nồi hơi.
- Học viên được cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ kỹ thuật an toàn theo quy định.
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT
VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Các công việc tiến hành trong môi trường có yếu tố độc hại như hóa chất độc, phóng xạ, vi sinh vật gây bệnh...;
2. Các công việc thường xuyên tiếp xúc với nguồn điện và các thiết bị điện dễ gây tai nạn;
3. Sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển các loại thuốc nổ và phương tiện nổ (kíp, dây nổ, dây cháy chậm...);
4. Các công việc có khả năng phát sinh cháy, nổ;
5. Các công việc tiến hành trong môi trường có tiếng ồn cao, độ ẩm cao;
6. Khoan, đào hầm lò, hố sâu, khai khoáng, khai thác mỏ;
7. Các công việc trên cao, nơi cheo leo nguy hiểm, trên sông, trên biển, lặn sâu dưới nước;
8. Vận hành, sửa chữa nồi hơi, hệ thống điều chế và nạp khí, bình chịu lực, hệ thống lạnh, đường ống dẫn hơi nước, đường ống dẫn khí đốt; chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan;
9. Vận hành, sửa chữa các loại thiết bị nâng, các loại máy xúc, xe nâng hàng, thiết bị nâng không dùng cáp hoặc xích, thang máy, thang cuốn;
10. Vận hành, sửa chữa các loại máy cưa, cắt, đột, dập, nghiền, trộn... dễ gây các tai nạn như cuốn tóc, cuốn tay, chân, kẹp, va đập...;
11. Khai thác lâm sản, thủy sản; thăm dò, khai thác dầu khí;
12. Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị trong hang hầm, hầm tàu;
13. Sơn, hàn trong thùng kín, hang hầm, đường hầm, hầm tàu;
14. Làm việc trong khu vực có nhiệt độ cao dễ gây tai nạn như: làm việc trên đỉnh lò cốc; sửa chữa lò cốc; luyện cán thép, luyện quặng, luyện cốc; nấu đúc kim loại nóng chảy; lò quay nung clanke xi măng, lò nung vật liệu chịu lửa;
15. Vận hành, bảo dưỡng, kiểm tra các thiết bị giải trí như đu quay, cáp treo, các thiết bị tạo cảm giác mạnh của các công trình vui chơi, giải trí.
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC PHƯƠNG ĐÔNG
Add: PHÒNG 202 TÒA NHÀ C6 khối II (Đối diện cung thi đấu điền kinh trên đường Trần Hữu Dực) , KHU ĐÔ THỊ MỸ ĐÌNH 1 , MỸ ĐÌNH , TỪ LIÊM, HÀ NỘI
CS2. ĐƯỜNG 3/2, PHƯỜNG 11, QUẬN 10, TP HỒ CHÍ MINH.
Tel/ Fax: (04) 6287 3072
Hotline: 0978.588.987 ( Mss Mai )
Website: giaoducphuongdong.edu.vn
Email:
[email protected]