Panel lõi xốp tấm phẳng là gì? Vách ngăn panel lõi xốp tấm phẳng là tấm vách cách âm cách nhiệt. Tấm tường ngoài được dùng phổ biến nhất trong xây dựng nhà. Được dùng rộng rãi bởi sự chịu lực đủ để đóng một vai trò như kết cấu của tòa nhà. Củng như tính kinh tế của nó và hiệu xuất cách nhiệt hoàn hảo của nó. Panel Cách Nhiệt đã sản xuất lõi xốp EPS chống cháy có tính an toàn cao hơn so với sản phẩm lõi EPS thông thường bằng cách trộn các nguyên liệu chống cháy vào các hạt EPS. Đặc điểm của Panel lõi xốp tấm phẳng Lõi xốp được sản xuất từ hạt nhựa Expandable PolyStyrene (EPS) có khả năng cách âm, cách nhiệt, cách điện, không thấm nước có tính ứng dụng cao trong ngành xây dựng. Được chứng nhận về hiệu năng chống cháy và tính năng cháy chậm. Cấu tạo bởi hai mặt tôn, lõi xốp EPS có phụ gia chống bắt lửa. Nếu hỏa hoạn xảy ra thì tấm Panel EPS này sẽ giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn. Cấu trúc rất gọn gàng và hấp dẫn, đa dạng về mẫu mã nhiều lựa chọn bề mặt, bảng màu rộng và độ bền cao của lớp phủ chống ăn mòn. Đảm bảo rằng các tấm Panel EPS vẫn là lựa chọn ưu tiên cho các dự án dự định tồn tại trong nhiều năm. Tất cả đều có lớp hoàn thiện hiện đại và tinh tế có thể làm cho bức tường nhà trở nên đẹp hơn. Trọng lượng nhẹ nhất trong các loại tấm cách nhiệt và có độ cứng siêu tốt, dể tính toán thi công thuận tiện và dể dàng. Cấu hình khóa khớp được thiết kế cẩn thận, rãnh dọc và các cạnh tiếp xúc với ngàm âm dương thon giúp hỗ trợ việc lắp đặt các tấm rất nhanh. Ứng dụng Các tấm panel eps lõi xốp tấm phẳng vừa là sản phẩm ốp và cách nhiệt cho các nhà xưởng công nghiệp. Có thể được sử dụng để xây dựng tường bao che. Tường ngăn phòng, hoặc như một tấm ốp mặt tiền trọng lượng nhẹ. Là một giải pháp tốt để xây dựng và hoàn thiện một loạt các dự án: Kho lạnh, hầm đông cho ngành chế biến nông hải sản, chế biến thực phẩm. Phòng sạch trong sản xuất dược phẩm, thiết bị điện tử. Kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị. Lắp ráp văn phòng, nhà xưởng. Lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ. Văn phòng hành chính. Nhà thi đấu. Nhà ở dân dụng. Nhà trọ. Nhà lưu trú tạm.
|