HÀNG RÀO GẬP TAM GIÁC:
ĐẶC TÍNH CHUNG:
- Mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện
- Thích hợp lắp đặt bảo vệ khu công nghiệp, nhà máy, khuôn viên, trang trại ….
- An toàn tính thẩm mỹ cao, tiết kiệm chi phí bảo trì bảo dưỡng, độ bền trên 10 năm.
- Sợi thép cường độ cao chống cắt đứt, chống leo tốt.
-Tạo tấm nhìn thông thoáng, tiện lợi gắn thêm hệ thống giám sát an toàn
Công dụng :
- Hàng rào khu công nghiệp, sân bóng, nhà máy, khu dân cư, trang trại…
- Hàng rào di động bãi xe, cây xăng…
- Hàng rào bảo vệ công trình xây dựng…
QUY CÁCH LƯỚI
Ký hiệu Tên gọi Quy cách
L Chiều dài tấm lưới 4 m (max.)
B Chiều cao tấm lưới 3 m (max.)
Dd Đường kính sợi dọc 4 mm - 8mm
Dn Đường kính sợi ngang 4 mm - 8mm
Pd Khoảng cách sợi dọc 40 mm (min.)
Pn Khoảng cách sợi ngang 40 mm (min.)
ĐẶC TÍNH LƯỚI:
STT DIỄN GIẢI KÍCH THƯỚC (mm)
01 SỢI DỌC (A) 4 - 8
02 SỢI NGANG (B) 4 - 8
03 BƯỚC SỢI (M) 50 – 75 -100
04 BƯỚC SỢI (N) 100 -150 - 200
05 CHIỀU CAO (H) 1.050 - 3.050
06 CHIỀU CAO (H1) 50 - 100
07 CHIỀU CAO (H2) 1.000 - 3.000
08 CHIỀU RỘNG (W) 1.000 – 4.000
CÁC LOẠI CỘT THƯỜNG DÙNG:
STT DIỄN GIẢI KÍCH THƯỚC (mm)
01 CỘT TRÒN 50 – 76 – 90
02 CỘT VUÔNG 50 – 75 - 90
03 ĐỘ DÀY CỘT 1.8 – 2.0 – 2.5 – 3.0
04 ĐỘ DÀY ĐẾ, BẢN MÃ 150 – 200 (6 – 8 – 10)
05 ĐỘ DÀY LỚP MẠ 60µm - 120 µm
06 ĐỘ DÀY LỚP SƠN 60µm - 120 µm
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Giới hạn chảy (N/mm2 ) Giới hạn bền kéo (N/mm2 ) Độ dãn dài tương đối (%)
485 (min) 550 (min) 12 (min
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
• - Tiêu chuẩn Việt Nam 6288:1997
• - Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 1651- 2008
• - Tiêu chuẩn Singapore :BS4483 : 1998
• - Tiêu chuẩn Mỹ : ASTM A123/A123M
• - Tiêu chuẩn Nhật : JIS H8641/H0401
• Vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất:
• CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HUY VŨ
• Địa chỉ: số 60, đường số 8, KDC Cityland Park Hills, phường 10, quận Gò Vấp, tp.HCM
• Website: luoithephuyvu.com Email:
[email protected]• Hotline: 0937751818