Thép Khôi Vĩnh Tâm™ chuyên kinh doanh các sản phẩm Thép V mạ kẽm Quảng Trị, thép hình công nghiệp bao gồm: thép hình H – I – U – V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý… tại các khu vực: Tại Quảng Trị: Thành phố Đông Hà ,Thị xã Quảng Trị , Huyện Cam Lộ , Huyện Cồn Cỏ , Huyện Đa Krông , Huyện Gio Linh , Huyện Hải Lăng, Huyện Hướng Hóa, Huyện Triệu Phong, Huyện Vĩnh Linh Khu vực Miền Bắc: Hà nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thanh Hóa, Thái Bình, Ninh Bình,… Khu Vực Miền Trung: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Nha Trang, Phú Yên, Nghệ An, Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Ninh Thuận, Bình Thuận… Khu Vực miền Nam: TP.HCM, Đồng Nai, Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Long An, Bến Tre, Tiền Giang, Cà Mau, Cần Thơ, Bạc Liêu, An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Phú Quốc… Thép hình V mạ kẽm là loại thép hình phổ biến Thép v mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất trên dây truyền nhúng kẽm nóng trực tiếp lên thép v qua nhiều công đoạn: * Làm sạch tẩy rỉ và các tạp chất bằng Axit hydrochloric * Nhúng sản phẩm vào dung dịch Kẽm clorua và Amoni clorua * Nhúng kẽm trong bể mạ nóng chảy * Nhúng dung dịch Cromate * Kiểm tra bề mặt để hoàn tất sản phẩm thép v mạ kẽm nhúng nóng : tính thẩm mỹ và độ bền vượt trội so với loại thép v đen hay thép v mạ kẽm thông thường, thép v mạ kẽm nhúng nóng thường được ứng dụng sử dụng trong các công trình yêu cầu tuổi thọ cao, và những khu vực có hóa chất, vùng nước nhiễm phèn, vùng biển… ỨNG DỤNG: – Khung nhà thép tiền chế – Lan can cầu đường – Trụ điện cao thế, trụ phátt sóng, trụ đèn hệ thống chiếu sáng – Khung hàng rào… Thép hình V xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Mỹ, Đài loan, Việt Nam … Thép hình V tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN. Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540… Các loại thép hình V mạ kẽm được sử dụng phổ biến: Thép hình V, thép hình V250 mạ kẽm, V200 mạ kẽm, V175 mạ kẽm, V150 mạ kẽm, V130 mạ kẽm, V125 mạ kẽm, V120 mạ kẽm, V100 mạ kẽm, V90 mạ kẽm, V80 mạ kẽm, V75 mạ kẽm, V70 mạ kẽm, V65 mạ kẽm, V63 mạ kẽm, V50 mạ kẽm, V40 mạ kẽm, V30 mạ kẽm… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay. BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V MẠ KẼM QUẢNG TRỊ THAM KHẢO TÊN QUY CÁCH ĐỘ DÀI KHỐI LƯỢNG KG/ MÉT KG/ CÂY Thép hình V30 V 30x30x2.5x6m 6m 6.00 V 30x30x2.5x6m 6m 5.50 V 30x30x3x6m 6m 6.50 V 30x30x3x6m 6m 7.50 Thép hình V40 V 40x6m 6m 12.00 V 40x6m 6m 12.50 V 40x40x3x6m 6m 1.67 10.00 V 40x40x4x6m 6m 2.42 14.52 Thép hình V50 V 50x50x3x6m 6m 14.00 V 50x50x4x6m 6m 17.00 V 50x50x4x6m 6m 3.06 18.36 V 50x50x5x6m 6m 3.77 22.62 V 50x50x5x6m 6m 21.00 V 50x50x6x6m 6m 4.43 26.58 V 50x50x6x6m 6m 28.00 Thép hình V63 V 63x63x5x6m 6m 4.82 28.92 V 63x63x5x6m 6m 26.00 V 63x63x6x6m 6m 5.72 34.32 V 63x63x6x6m 6m 33.00 V 63x63x4x6m 6m 23.00 Thép hình V65 V 65x65x4x6m 6m 3.70 22.20 V 65x65x5x6m 6m 4.55 27.30 V 65x65x5x6m 6m 29.50 V 65x65x6x6m 6m 5.91 35.46 Thép hình V70 V 70x70x5x6m 6m 31.50 V 70x70x5x6m 6m 5.37 32.22 V 70x70x6x6m 6m 37.50 V 70x70x6x6m 6m 6.38 38.28 V 70x70x7x6m 6m 43.50 V 70x70x7x6m 6m 7.38 44.28 Thép hình V75 V 75x75x5x6m 6m 5.22 31.32 V 75x75x5x6m 6m 33.50 V 75x75x6x6m 6m 6.85 41.10 V 75x75x6x6m 6m 6.25 37.50 V 75x75x7x6m 6m 7.81 46.86 V 75x75x8x6m 6m 8.92 53.5
|