CÔNG TY CỔ PHÂN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ NGỌC VIỆT THÔNG BÁO BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN CÔNG KHAI Căn cứ Nghị quyết số 011215 ngày 24/12/2015 của Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Ngọc Việt , Ban tổ chức đấu giá công khai xin thông báo như sau: 1. Tên doanh nghiệp bán đấu giá tài sản: Công ty cổ phần Đầu tư và Công nghệ Ngọc Việt Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà MIE, số 7A Mạc Thị Bưởi, P. Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, HN Điện thoại: 0904516611, C.Lệ, 0961007039, A.Lân, 0904839979 2. Số lượng, chủng loại tài sản chào bán: (Theo danh sách đính kèm) 3. Giá khởi điểm: (Theo danh sách đính kèm) 4. Điều kiện tham gia chào bán: Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện theo quy định tại Quy chế đấu giá công khai tài sản của Công ty CP ĐT và Công nghệ Ngọc Việt. 5. Thời gian làm thủ tục đăng ký và nộp tiền đặt cọc: Từ 9h00’ngày 25/12/2015 đến 17h00’ ngày 04/01/2016 Số tiền đặt cọc: 10.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười triệu đồng chẵn) Hình thức: tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản sau: Tên tài khoản: Công ty cổ phần Đầu tư và Công nghệ Ngọc Việt Số tài khoản: 0691100395005 Tại: Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Hoàn Kiếm - Hà nội Nội dung: Ghi rõ Họ tên cá nhân/ Tổ chức; CMND/ĐKKD nộp tiền đặt cọc đấu giá tài sản của Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Ngọc Việt 6. Địa điểm và thời gian tổ chức đấu giá công khai: Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà MIE, số 7A Mạc Thị Bưởi, P. Vĩnh Tuy, Q. HBT, HN Thời gian: 9h30’ ngày 05/01/2016 7. Thời gian nộp tiền cọc và hoàn trả tiền cọc cho khách hàng không trúng đấu giá: Theo Quy chế đấu giá công khai tài sản của Công ty cổ phần Đầu tư và Công nghệ Ngọc Việt. (Khách hàng đăng ký tham gia mua tài sản đấu giá tham khảo Bản Quy chế bán đấu giá tài sản công khai của Công ty cổ phần Đầu tư và Công nghệ Ngọc Việt. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ NGỌC VIỆT DANH SÁCH XE CHÀO BÁN ĐẤU GIÁ * Dòng xe HINO GL: 3 xe - Xe thứ 1: 29C-243.56, sản xuất 2013, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu HINO GL, đăng ký 2013, chiều dài thùng 8600, Tải trọng cho phép 8000 kg, kiểu thùng: Thùng mui bạt, Giá khởi điểm /01 xe (VNĐ) 1,000,000,000đ - Xe thứ 2: 29C-241.65, sản xuất 2013, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu HINO GL, đăng ký 2013, chiều dài thùng 8600, Tải trọng cho phép 8000 kg, kiểu thùng: Thùng mui bạt, Giá khởi điểm /01 xe (VNĐ) 1,000,000,000đ - Xe thứ 3: 29C-226.08, sản xuất 2013, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu HINO GL, đăng ký 2013, chiều dài thùng 8600, Tải trọng cho phép 8000 kg, kiểu thùng: Thùng mui bạt, Giá khởi điểm /01 xe (VNĐ) 1,000,000,000đ * Dòng xe OLLIN 800A - Xe thứ 4: 29C-342.33, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, đăng ký 2014, nhãn hiệu THACO, tải trọng cho phép 8000 kg, kiểu thùng: thùng mui bạt, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 450,000,000đ - Xe thứ 5: 29C-340.72, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, đăng ký 2014, nhãn hiệu THACO, tải trọng cho phép 8000 kg, kiểu thùng: thùng mui bạt, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 450,000,000đ - Xe thứ 6: 29C-342.77, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, đăng ký 2014, nhãn hiệu THACO, tải trọng cho phép 8000 kg, kiểu thùng: thùng mui bạt, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 450,000,000đ * Nhãn hiệu JAC - Xe thứ 7: 29C-243.09, năm sản xuất 2010, nước sản xuất Việt Nam, đăng ký 2013, nhãn hiệu JAC, chiều dài 6210, tải trọng 5400 kg, kiểu thùng thùng mui bạt, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), 260,000,000đ - Xe thứ 8: 29C-242.69, năm sản xuất 2010, nước sản xuất Việt Nam, đăng ký 2013, nhãn hiệu JAC, chiều dài 6210, tải trọng 5400 kg, kiểu thùng thùng mui bạt, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), 260,000,000đ - Xe thứ 9: 29C-225.17, năm sản xuất 2010, nước sản xuất Việt Nam, đăng ký 2013, nhãn hiệu JAC, chiều dài 6210, tải trọng 5400 kg, kiểu thùng thùng mui bạt, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), 260,000,000đ - Xe thứ 10: 29C-224.83, năm sản xuất 2010, nước sản xuất Việt Nam, đăng ký 2013, nhãn hiệu JAC, chiều dài 6210, tải trọng 5400 kg, kiểu thùng thùng mui bạt, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), 260,000,000đ * Nhãn hiệu KIA 3000S - Xe thứ 11: 29C-342.52, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu THACO, đăng ký 2014, chiều dài thùng 3380, tải trọng 990 kg, thùng kín, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 250,000,000đ - Xe thứ 12: 29C-342.42, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu THACO, đăng ký 2014, chiều dài thùng 3380, tải trọng 990 kg, thùng kín, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 250,000,000đ - Xe thứ 13: 29C-342.06, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu THACO, đăng ký 2014, chiều dài thùng 3380, tải trọng 990 kg, thùng kín, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 250,000,000đ - Xe thứ 14: 29C-342.62, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu THACO, đăng ký 2014, chiều dài thùng 3380, tải trọng 990 kg, thùng kín, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 250,000,000đ - Xe thứ 15: 29C-343.80, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu THACO, đăng ký 2014, chiều dài thùng 3380, tải trọng 990 kg, thùng kín, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 250,000,000đ - Xe thứ 16: 29C-343.13, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu THACO, đăng ký 2014, chiều dài thùng 3380, tải trọng 990 kg, thùng kín, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 250,000,000đ - Xe thứ 17: 29C-343.71, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu THACO, đăng ký 2014, chiều dài thùng 3380, tải trọng 990 kg, thùng kín, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 250,000,000đ - Xe thứ 18: 29C-341.58, năm sản xuất 2014, nước sản xuất Việt Nam, nhãn hiệu THACO, đăng ký 2014, chiều dài thùng 3380, tải trọng 990 kg, thùng kín, giá khởi điểm /01 xe (VNĐ), giá 250,000,000đ Tổng cộng: Tổng cộng: 7,390,000,000đ
|